straying nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

straying nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm straying giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của straying.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • straying

    unable to find your way

    found the straying sheep

    Similar:

    roll: move about aimlessly or without any destination, often in search of food or employment

    The gypsies roamed the woods

    roving vagabonds

    the wandering Jew

    The cattle roam across the prairie

    the laborers drift from one town to the next

    They rolled from town to town

    Synonyms: wander, swan, stray, tramp, roam, cast, ramble, rove, range, drift, vagabond

    stray: wander from a direct course or at random

    The child strayed from the path and her parents lost sight of her

    don't drift from the set course

    Synonyms: err, drift

    digress: lose clarity or turn aside especially from the main subject of attention or course of argument in writing, thinking, or speaking

    She always digresses when telling a story

    her mind wanders

    Don't digress when you give a lecture

    Synonyms: stray, divagate, wander

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).