digress nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
digress nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm digress giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của digress.
Từ điển Anh Việt
digress
/dai'gres/
* nội động từ
lạc đề, ra ngoài đề (nói, viết)
lạc đường, lạc lối
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
digress
* kỹ thuật
lạc đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
digress
lose clarity or turn aside especially from the main subject of attention or course of argument in writing, thinking, or speaking
She always digresses when telling a story
her mind wanders
Don't digress when you give a lecture
Synonyms: stray, divagate, wander
Similar:
sidetrack: wander from a direct or straight course