skinned nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
skinned nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skinned giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skinned.
Từ điển Anh Việt
skinned
* tính từ
(trong tính từ ghép) có nước da như thế nào đó
Từ điển Anh Anh - Wordnet
skinned
having skin of a specified kind
Antonyms: skinless
Similar:
clamber: climb awkwardly, as if by scrambling
Synonyms: scramble, shin, shinny, skin, struggle, sputter
skin: bruise, cut, or injure the skin or the surface of
The boy skinned his knee when he fell
Synonyms: scrape
bark: remove the bark of a tree
Synonyms: skin
skin: strip the skin off
pare apples