bark nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bark
/bɑ:k/
* danh từ
tiếng sủa
tiếng quát tháo
tiếng súng nổ
(từ lóng) tiếng ho
his bark is worse than his bite
hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì
* động từ
sủa
to bark at the moon: sủa trăng
quát tháo
(từ lóng) ho
to bark up the wrong tree
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai
* danh từ
vỏ cây
vỏ (cây để) thuộc da
(từ lóng) da
(từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) Peruvian bark, Jesuits' bark); quinin
to come (go) between the bark and the tree
dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
a man with the bark on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thô lỗ, vụng về
to take the bark off something
làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì
* ngoại động từ
lột vỏ, bóc vỏ (cây)
(âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da
thuộc (da) bằng vỏ cây
phủ một lớp vỏ cứng
* danh từ
thuyền ba buồm
(thơ ca) thuyền
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
bark
* kỹ thuật
bóc vỏ
vỏ
xây dựng:
bìa bắp (gỗ xẻ)
sủa
thuyền ba buồm
vỏ (cây)
vỏ cây
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bark
tough protective covering of the woody stems and roots of trees and other woody plants
a noise resembling the bark of a dog
a sailing ship with 3 (or more) masts
Synonyms: barque
the sound made by a dog
speak in an unfriendly tone
She barked into the dictaphone
cover with bark
remove the bark of a tree
Synonyms: skin
make barking sounds
The dogs barked at the stranger
tan (a skin) with bark tannins