senior nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

senior nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm senior giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của senior.

Từ điển Anh Việt

  • senior

    /'si:njə/

    * tính từ

    Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên)

    John Smith Senior: Giôn Xmít bố

    nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất

    the senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình

    the senior partner: giám đốc hãng buôn

    the senior clerk: người trưởng phòng

    he is two years senior to me: anh ấy hơn tôi hai tuổi

    * danh từ

    người lớn tuổi hơn

    he is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi

    người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • senior

    * kinh tế

    cao cấp

    cao niên

    cấp cao

    cấp trên

    kỳ cựu

    lâu năm

    tiền bối

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tiền bối

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • senior

    an undergraduate student during the year preceding graduation

    older; higher in rank; longer in length of tenure or service

    senior officer

    Antonyms: junior

    used of the fourth and final year in United States high school or college

    the senior prom

    Synonyms: fourth-year

    Similar:

    elder: a person who is older than you are

    aged: advanced in years; (`aged' is pronounced as two syllables)

    aged members of the society

    elderly residents could remember the construction of the first skyscraper

    senior citizen

    Synonyms: elderly, older