ruin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ruin
/ruin/
* danh từ
sự đổ nát, sự suy đồi
to bumble (lie, lay) in ruin: đổ nát
sự tiêu tan
the ruin of one's hope: sự tiêu tan hy vọng
sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát
to bring somebody to ruin: làm cho ai bị phá sản
to cause the ruin of...: gây ra sự đổ nát của...
((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn
the ruins of Rome: tàn tích của thành La mã
* ngoại động từ
làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá
làm suy nhược, làm xấu đi
to ruin someone's health: làm suy nhược sức khoẻ của ai
to ruin someone's reputation: làm mất thanh danh của ai
làm phá sản
to ruin oneself in gambling: phá sản vì cờ bạc
dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái)
* nội động từ
(thơ ca) ngã rập mặt xuống đất
đổ sập xuống, sụp đổ
ruin
sự suy tàn, sự phá sản
gamble's r. sự phá sản của trò chơi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ruin
an irrecoverable state of devastation and destruction
you have brought ruin on this entire family
Synonyms: ruination
a ruined building
they explored several Roman ruins
an event that results in destruction
Synonyms: ruination
destroy or cause to fail
This behavior will ruin your chances of winning the election
reduce to ruins
The country lay ruined after the war
fall into ruin
Similar:
dilapidation: the process of becoming dilapidated
downfall: failure that results in a loss of position or reputation
Synonyms: ruination
laying waste: destruction achieved by causing something to be wrecked or ruined
Synonyms: ruining, ruination, wrecking
destroy: destroy completely; damage irreparably
You have ruined my car by pouring sugar in the tank!
The tears ruined her make-up
bankrupt: reduce to bankruptcy
My daughter's fancy wedding is going to break me!
The slump in the financial markets smashed him
deflower: deprive of virginity
This dirty old man deflowered several young girls in the village