rousing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
rousing
/'rauziɳ/
* danh từ
sự đánh thức, sự làm thức tỉnh
he wants rousing: nó cần phải thức tỉnh
* tính từ
khêu gợi, khích động, làm hào hứng, làm phấn chấn
a rousing appeal: một lời khêu gợi khích động, một lời kêu gọi làm phấn chấn lòng người
nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi
a rousing welcome: sự đón tiếp nồng nhiệt
a rousing cheer: tiếng vỗ tay hoan hô nhiệt kiệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rousing
capable of arousing enthusiasm or excitement
a rousing sermon
stirring events such as wars and rescues
Synonyms: stirring
rousing to activity or heightened action as by spurring or goading
tossed a rousing political comment into the conversation
Similar:
arousal: the act of arousing
the purpose of art is the arousal of emotions
bestir: become active
He finally bestirred himself
Synonyms: rouse
rout out: force or drive out
The police routed them out of bed at 2 A.M.
Synonyms: drive out, force out, rouse
agitate: cause to be agitated, excited, or roused
The speaker charged up the crowd with his inflammatory remarks
Synonyms: rouse, turn on, charge, commove, excite, charge up
Antonyms: calm
awaken: cause to become awake or conscious
He was roused by the drunken men in the street
Please wake me at 6 AM.
Synonyms: wake, waken, rouse, wake up, arouse
Antonyms: cause to sleep