pinion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pinion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pinion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pinion.

Từ điển Anh Việt

  • pinion

    /'pinjən/

    * danh từ

    (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông

    đầu cánh, chót cánh

    (thơ ca) cánh

    lông cánh

    * ngoại động từ

    cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim)

    trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai)

    trói chặt, buộc chặt

    to pinion someone to something: trói chặt ai vào cái gì

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pinion

    * kỹ thuật

    bánh răng

    bánh răng trung gian

    pi nhông

    pi-nhông

    điện:

    bánh khế

    hóa học & vật liệu:

    bánh răng chuyền

    bánh răng khía nhỏ

    cơ khí & công trình:

    bánh răng công tác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pinion

    a gear with a small number of teeth designed to mesh with a larger wheel or rack

    bind the arms of

    Synonyms: shackle

    cut the wings off (of birds)

    Similar:

    flight feather: any of the larger wing or tail feathers of a bird

    Synonyms: quill, quill feather

    pennon: wing of a bird