paying attention nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
paying attention nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm paying attention giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của paying attention.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
paying attention
Similar:
attentiveness: paying particular notice (as to children or helpless people)
his attentiveness to her wishes
he spends without heed to the consequences
Antonyms: inattentiveness
heedful: taking heed; giving close and thoughtful attention
heedful of the warnings
so heedful a writer
heedful of what they were doing
Synonyms: attentive, thoughtful
Antonyms: heedless
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- paying
- paying in
- paying off
- paying out
- paying-off
- paying back
- paying bank
- paying load
- paying agent
- paying guest
- paying banker
- paying office
- paying teller
- paying concern
- paying-in book
- paying-in slip
- paying capacity
- paying attention
- paying in advance
- paying investment
- paying production
- paying certificate
- paying third system