heedless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

heedless nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heedless giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heedless.

Từ điển Anh Việt

  • heedless

    /'hi:dlis/

    * tính từ

    không chú ý, không lưu ý, không để ý

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • heedless

    marked by or paying little heed or attention; we know now that it is bad economics"--Franklin D. Roosevelt

    We have always known that heedless self-interest was bad morals

    heedless of danger

    heedless of the child's crying

    Synonyms: unheeding

    Antonyms: heedful

    characterized by careless unconcern

    the heedless generosity and the spasmodic extravagance of persons used to large fortunes"- Edith Wharton

    reckless squandering of public funds

    Synonyms: reckless