reckless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reckless nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reckless giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reckless.

Từ điển Anh Việt

  • reckless

    /'reklis/

    * tính từ

    không lo lắng, không để ý tới; coi thường

    reckless of consequence: không lo tới hậu quả

    reckless of danger: không để ý tới nguy hiểm

    thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo

    a reckless decision: một quyết định liều lĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reckless

    Similar:

    foolhardy: marked by defiant disregard for danger or consequences

    foolhardy enough to try to seize the gun from the hijacker

    became the fiercest and most reckless of partisans"-Macaulay

    a reckless driver

    a rash attempt to climb Mount Everest

    Synonyms: heady, rash

    heedless: characterized by careless unconcern

    the heedless generosity and the spasmodic extravagance of persons used to large fortunes"- Edith Wharton

    reckless squandering of public funds