heedful nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
heedful nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm heedful giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của heedful.
Từ điển Anh Việt
heedful
/'hi:dful/
* tính từ
chú ý, lưu ý, để ý
Từ điển Anh Anh - Wordnet
heedful
taking heed; giving close and thoughtful attention
heedful of the warnings
so heedful a writer
heedful of what they were doing
Synonyms: attentive, thoughtful, paying attention
Antonyms: heedless
Similar:
careful: cautiously attentive
careful of her feelings
heedful of his father's advice
advertent: giving attention