attentive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
attentive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm attentive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của attentive.
Từ điển Anh Việt
attentive
/ə'tentiv/
* tính từ
chăm chú
chú ý, lưu tâm
ân cần, chu đáo
to be attentive to somebody: ân cần với ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
attentive
* kỹ thuật
chăm chú
Từ điển Anh Anh - Wordnet
attentive
(often followed by `to') giving care or attention
attentive to details
the nurse was attentive to her patient
an attentive suitor
Antonyms: inattentive
Similar:
heedful: taking heed; giving close and thoughtful attention
heedful of the warnings
so heedful a writer
heedful of what they were doing
Synonyms: thoughtful, paying attention
Antonyms: heedless