paw nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

paw nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm paw giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của paw.

Từ điển Anh Việt

  • paw

    /pɔ:/

    * danh từ

    chân (có vuốt của mèo, hổ...)

    (thông tục) bàn tay; nét chữ

    * ngoại động từ

    cào, tát (bằng chân có móng sắc)

    gõ chân xuống (đất) (ngựa)

    (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc

    * nội động từ

    gõ chân xuống đất (ngựa)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • paw

    a clawed foot of an animal especially a quadruped

    scrape with the paws

    The bear pawed the door

    touch clumsily

    The man tried to paw her

    Similar:

    hand: the (prehensile) extremity of the superior limb

    he had the hands of a surgeon

    he extended his mitt

    Synonyms: manus, mitt