must nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
must nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm must giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của must.
Từ điển Anh Việt
must
/mʌst - məst/
məst/
* trợ động từ
phải, cần phải, nên
you must work if you want to succeed: anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
I am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
if there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
chắc hẳn là, thế mà... cứ
you must have cought your train if you had run: nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
just as I was business, he must come worrying me: mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
* danh từ
sự cần thiết
the study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
* tính từ
cần thiết
* danh từ
hèm rượu nho
mốc
cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)
must
phải
Từ liên quan
- must
- musth
- musty
- mustee
- muster
- mustagh
- mustang
- mustard
- mustela
- mustn't
- mustache
- mustelid
- mustelus
- must-list
- mustached
- mustachio
- musteline
- muster in
- muster up
- mustiness
- mustelidae
- muster out
- muster-out
- mustachioed
- mustard gas
- mustard oil
- mustard-gas
- mustard-pot
- muster call
- muster roll
- muster-book
- muster-roll
- mustache cup
- mustang mint
- mustard seed
- mustard tree
- mustafa kemal
- mustagh range
- mustard agent
- mustard sauce
- mustela vison
- mustard family
- mustard greens
- mustela rixosa
- mustelus canis
- mustard plaster
- mustela erminea
- mustela frenata
- mustela nivalis
- mustela nigripes