mop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mop
/mɔp/
* ngoại động từ
túi lau sàn, giẻ lau sàn
* ngoại động từ
lau, chùi
to mop the floor: lau sàn
to mop up
thu dọn, nhặt nhạnh
(quân sự) càn quét
(từ lóng) vét sạch
to mop up the beer: nốc cạn chỗ bia
to mop the floor (ground, earth) with someone
(từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn
* danh từ
mops and mow nét mặt nhăn nhó
* nội động từ
to mop and mow nhăn nhó
* danh từ
chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mop
* kỹ thuật
đĩa đánh bóng
toán & tin:
nửa nhóm Hausdorff
cơ khí & công trình:
vải lau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mop
Similar:
swab: cleaning implement consisting of absorbent material fastened to a handle; for cleaning floors
Synonyms: swob
wipe up: to wash or wipe with or as if with a mop
Mop the hallway now
He mopped her forehead with a towel
Synonyms: mop up
pout: make a sad face and thrust out one's lower lip
mop and mow
The girl pouted
Synonyms: mow