pout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pout nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pout giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pout.
Từ điển Anh Việt
pout
/paut/
* danh từ
(động vật học) cá nheo
cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...)
to be in the pouts
hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu
* ngoại động từ
bĩu môi
* nội động từ
bĩu môi, trề môi
bĩu ra, trề ra (môi)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pout
a disdainful grimace
make a sad face and thrust out one's lower lip
mop and mow
The girl pouted
Similar:
eelpout: marine eellike mostly bottom-dwelling fishes of northern seas
horned pout: catfish common in eastern United States
Synonyms: hornpout, Ameiurus Melas
sulk: be in a huff and display one's displeasure
She is pouting because she didn't get what she wanted
Synonyms: brood