moped nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

moped nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moped giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moped.

Từ điển Anh Việt

  • moped

    * danh từ

    xe máy có bàn đạp và một động cơ chạy bằng xăng, công suất thấp (xe mô bi lét chẳng hạn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • moped

    a motorbike that can be pedaled or driven by a low-powered gasoline engine

    Similar:

    mope: move around slowly and aimlessly

    Synonyms: mope around

    mope: be apathetic, gloomy, or dazed

    Synonyms: moon around, moon about

    wipe up: to wash or wipe with or as if with a mop

    Mop the hallway now

    He mopped her forehead with a towel

    Synonyms: mop up, mop

    pout: make a sad face and thrust out one's lower lip

    mop and mow

    The girl pouted

    Synonyms: mop, mow