made to order (made-to-order) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
made to order (made-to-order) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm made to order (made-to-order) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của made to order (made-to-order).
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
made to order (made-to-order)
* kinh tế
là theo đơn hàng
làm theo đơn đặt hàng
Từ liên quan
- made
- made in
- made up
- made-up
- madeira
- madeiras
- made bill
- made land
- madeirite
- madeleine
- made ground
- made-up box
- madefaction
- made circuit
- made-up soil
- madeira cake
- mademoiselle
- made-to-order
- madeira river
- madeira sponge
- made soil layer
- made solid with
- made-to-measure
- madeira islands
- made in viet nam
- made-up articles
- madelung constant
- made in triplicate
- made under license
- made-up meat product
- madeira winter cherry
- made out to the order of
- made ground (made-up ground)
- made to order (made-to-order)