made-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
made-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm made-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của made-up.
Từ điển Anh Việt
made-up
* tính từ
hư cấu
lắp ghép; hoá trang
made-up eyelashes: lông mi giả
làm sẵn (quần áo)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
made-up
* kỹ thuật
được lấp
được mượn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
made-up
having been paved