list price nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
list price nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm list price giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của list price.
Từ điển Anh Việt
list price
* danh từ
giá trong bảng giá, giá niêm yết Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
list price
* kinh tế
giá bán lẻ
giá ca-ta-lô
giá công khai
giá ghi bảng
giá trên bảng giá
giá trên bảng giá mục hàng hóa
* kỹ thuật
giá theo bảng chào hàng
ô tô:
bảng giá gốc
xây dựng:
bảng giá theo catalo
hóa học & vật liệu:
giá biểu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
list price
the selling price of something as stated in a catalogue or price list; often subject to discounts
I got it at 30% off the list price
Từ liên quan- list
- listed
- listel
- listen
- lister
- liston
- listera
- listing
- list box
- listener
- listeria
- listless
- list file
- list item
- list tape
- listen in
- listening
- listerine
- list price
- list range
- list sheet
- listenable
- listlessly
- list broker
- list device
- list sample
- list system
- lister plow
- listeriosis
- list element
- list manager
- list-renting
- listed brand
- listed price
- listening in
- listening-in
- listlessness
- lists closed
- list compiler
- list of award
- list of cards
- list of items
- list operator
- listed option
- lister plough
- listera ovata
- listing paper
- list of lights
- list of prices
- list of symbol
Hướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt- Sử dụng phím
[ Enter ]
để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và[ Esc ]
để thoát khỏi. - Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,
sử dụng phím mũi tên lên
[ ↑ ]
hoặc mũi tên xuống[ ↓ ]
để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn[ Enter ]
(một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.