leave behind nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
leave behind nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leave behind giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leave behind.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
leave behind
depart and not take along
He left behind all his possessions when he moved to Europe
Similar:
leave: be survived by after one's death
He left six children
At her death, she left behind her husband and 11 cats
leave: leave unchanged or undisturbed or refrain from taking
leave it as is
leave the young fawn alone
leave the flowers that you see in the park behind
Synonyms: leave alone
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- leave
- leaved
- leaven
- leaver
- leaves
- leavened
- leave off
- leave out
- leave pay
- leavening
- leave alone
- leave behind
- leave office
- leave-taking
- leave-breaker
- leave with pay
- leavening agent
- leave of absence
- leave and licence
- leave application
- leave without pay
- leaved chic (c) ory
- leaven dough method
- leavening efficiency
- leave no stone unturned