jockey nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

jockey nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jockey giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jockey.

Từ điển Anh Việt

  • jockey

    /'dʤɔki/

    * danh từ

    người cưỡi ngựa đua, dô kề

    Jockey Club

    hội đua ngựa (ở Anh, nắm các cuộc đua ngựa)

    người hầu, người dưới

    * động từ

    cưỡi ngựa đua, làm dô kề

    lừa bịp, lừa phỉnh, dùng mánh khoé để dành thắng lợi

    to jockey someone out of something: lừa bịp ai lấy cái gì

    to jockey someone into doing something: lừa phỉnh ai làm gì

    to jockey for position: dùng mẹo khôn khéo để giành ưu thế (trong cuộc đua thuyền...); giành lấy lợi về mình một cách không chính đáng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • jockey

    * kỹ thuật

    bánh gạt

    con lăn căng

    puli căng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • jockey

    someone employed to ride horses in horse races

    an operator of some vehicle or machine or apparatus

    he's a truck jockey

    a computer jockey

    a disc jockey

    compete (for an advantage or a position)

    ride a racehorse as a professional jockey

    Similar:

    cheat: defeat someone through trickery or deceit

    Synonyms: chouse, shaft, screw, chicane