housing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

housing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm housing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của housing.

Từ điển Anh Việt

  • housing

    /'hauziɳ/

    * danh từ

    sự cho ở

    sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng

    sự cung cấp nhà ở

    nhà ở (nói chung)

    the housing problem: vấn đề nhà ở

    * danh từ

    vải phủ lưng ngựa (cho đẹp)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • housing

    * kinh tế

    nhà đất

    nhà ở cấp cho công chúng

    sự cho vào kho

    sự cung cấp nhà ở

    * kỹ thuật

    cácte

    đường rãnh

    giá đỡ

    hốc

    hõm

    hòm khuôn

    hộp

    hộp đựng

    hộp vỏ

    khe

    khoang

    khung

    khuôn

    lồng

    ngăn

    nhà ở

    máng

    rãnh

    sự ở

    thùng máy

    tủ

    vỏ

    vỏ bao

    vỏ bọc

    vỏ hộp

    vỏ máy

    điện:

    hộp chứa

    nơi cất đặt

    toán & tin:

    tủ máy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • housing

    structures collectively in which people are housed

    Synonyms: lodging, living accommodations

    a protective cover designed to contain or support a mechanical component

    Similar:

    caparison: stable gear consisting of a decorated covering for a horse, especially (formerly) for a warhorse

    Synonyms: trapping

    house: contain or cover

    This box houses the gears

    house: provide housing for

    The immigrants were housed in a new development outside the town

    Synonyms: put up, domiciliate