hired nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hired nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hired giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hired.
Từ điển Anh Việt
hired
/'haiəd/
* tính từ
thuê; để cho thuê
(quân sự) đánh thuê
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hired
having services engaged for a fee
hired hands
a hired gun
Similar:
hire: engage or hire for work
They hired two new secretaries in the department
How many people has she employed?
Antonyms: fire
rent: hold under a lease or rental agreement; of goods and services
Synonyms: hire, charter, lease
lease: engage for service under a term of contract
We took an apartment on a quiet street
Let's rent a car
Shall we take a guide in Rome?
Synonyms: rent, hire, charter, engage, take
chartered: hired for the exclusive temporary use of a group of travelers
a chartered plane
the chartered buses arrived on time
Synonyms: leased
Antonyms: unchartered