hem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hem.

Từ điển Anh Việt

  • hem

    /hem/

    * danh từ

    đường viền (áo, quần...)

    * ngoại động từ

    viền

    (+ in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh

    to hem in the enemy: bao vây quân địch

    * danh từ

    tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng

    * nội động từ

    e hèm; đằng hắng, hắng giọng

    to hem and haw

    nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ

    * thán từ

    hèm!, e hèm!

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • hem

    * kỹ thuật

    mép gấp

    dệt may:

    đường may

    viền gấp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hem

    the edge of a piece of cloth; especially the finished edge that has been doubled under and stitched down

    the hem of her dress was stained

    let down the hem

    he stitched weights into the curtain's hem

    it seeped along the hem of his jacket

    the utterance of a sound similar to clearing the throat; intended to get attention, express hesitancy, fill a pause, hide embarrassment, warn a friend, etc.

    Synonyms: ahem

    fold over and sew together to provide with a hem

    hem my skirt

    utter `hem' or `ahem'