fling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fling.

Từ điển Anh Việt

  • fling

    /fling/

    * danh từ

    sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)

    sự nhào xuống, sự nhảy bổ

    sự lu bù (ăn chơi...)

    to have one's fling: ăn chơi lu bù

    lời nói mỉa; lời chế nhạo

    to have a fling at somebody: nói mỉa ai; chế nhạo ai

    (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử

    to have a fling at something: thử làm gì, gắng thử gì

    điệu múa sôi nổi

    the Highland fling: điệu múa sôi nổi của Ê-cốt

    * nội động từ flung

    chạy vụt, lao nhanh

    to fling out of the room: lao ra khỏi phòng

    chửi mắng, nói nặng

    to fling out: chửi mắng ầm ĩ

    hất (ngựa)

    * ngoại động từ

    ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống

    to fling something away: ném vật gì đi

    to fling troops on enemy (against enemy position): lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)

    to fling oneself into a task: lao mình vào nhiệm vụ

    to fling oneself on someone's pity: phó thác mình vào lòng thương của ai

    to fling someone into prison: tống cổ ai vào tù

    hất ngã

    horse flings rider: ngựa hất ngã người cưỡi

    đá hậu

    vung (tay...); hất (đầu...)

    đưa (mắt) nhìn lơ đãng

    toà án, phát ra

    flowers fling their fragrance around: hoa toả hương thơm

    đẩy tung (cửa)

    to fling door open: mở tung cửa

    to fling caution to the wind

    liều lĩnh, thục mạng

    to fling facts in somebody's teeth

    đưa việc ra để máng vào mặt ai

    to fling oneself at someone's head

    cố chài được ai lấy mình làm vợ

Từ điển Anh Anh - Wordnet