filled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

filled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm filled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của filled.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • filled

    * kỹ thuật

    được thêm vào

    rải đầy

    hóa học & vật liệu:

    đầy

    xây dựng:

    được đổ ngập

    được làm đầy

    được lấp đầy

    được rót ngập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • filled

    (usually followed by `with' or used as a combining form) generously supplied with

    theirs was a house filled with laughter

    a large hall filled with rows of desks

    fog-filled air

    of purchase orders that have been filled

    Antonyms: unfilled

    (of time) taken up

    well-filled hours

    Similar:

    fill: make full, also in a metaphorical sense

    fill a container

    fill the child with pride

    Synonyms: fill up, make full

    Antonyms: empty

    fill: become full

    The pool slowly filled with water

    The theater filled up slowly

    Synonyms: fill up

    Antonyms: empty

    occupy: occupy the whole of

    The liquid fills the container

    Synonyms: fill

    fill: assume, as of positions or roles

    She took the job as director of development

    he occupies the position of manager

    the young prince will soon occupy the throne

    Synonyms: take, occupy

    meet: fill or meet a want or need

    Synonyms: satisfy, fill, fulfill, fulfil

    fill: appoint someone to (a position or a job)

    fill up: eat until one is sated

    He filled up on turkey

    Synonyms: fill

    satiate: fill to satisfaction

    I am sated

    Synonyms: sate, replete, fill

    fill: plug with a substance

    fill a cavity