farm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

farm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm farm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của farm.

Từ điển Anh Việt

  • farm

    /fɑ:m/

    * danh từ

    trại, trang trại, đồn điền

    nông trường

    a collective farm: nông trường tập thể

    a state farm: nông trường quốc doanh

    khu nuôi thuỷ sản

    trại trẻ

    (như) farm-house

    * ngoại động từ

    cày cấy, trồng trọt

    cho thuê (nhân công)

    trông nom trẻ em (ở trại trẻ)

    trưng (thuê)

    * nội động từ

    làm ruộng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • farm

    * kinh tế

    đồn điền

    nông trại

    nông trang

    nông trường

    sự trồng trọt

    trang trại

    * kỹ thuật

    ấp

    điền trang

    nông trại

    nông trang

    nông trường

    trang trại

    xây dựng:

    trại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • farm

    workplace consisting of farm buildings and cultivated land as a unit

    it takes several people to work the farm

    be a farmer; work as a farmer

    My son is farming in California

    collect fees or profits

    Similar:

    grow: cultivate by growing, often involving improvements by means of agricultural techniques

    The Bordeaux region produces great red wines

    They produce good ham in Parma

    We grow wheat here

    We raise hogs here

    Synonyms: raise, produce