extreme nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

extreme nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm extreme giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của extreme.

Từ điển Anh Việt

  • extreme

    /iks'tri:m/

    * tính từ

    ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng

    vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ

    extreme poverty: cảnh nghèo cùng cực

    khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)

    extreme views: quan điểm quá khích

    (tôn giáo) cuối cùng

    extreme unction: lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)

    an extreme case

    một trường hợp đặc biệt

  • extreme

    cực trị ở đầu mút, cực hạn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • extreme

    * kinh tế

    các cực

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    cực biên

    cực hạn

    điểm cực trị

    điện lạnh:

    cực đoan

    xây dựng:

    ở đầu mút

    thái cực

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • extreme

    the furthest or highest degree of something

    he carried it to extremes

    of the greatest possible degree or extent or intensity

    extreme cold

    extreme caution

    extreme pleasure

    utmost contempt

    to the utmost degree

    in the uttermost distress

    Synonyms: utmost, uttermost

    far beyond a norm in quantity or amount or degree; to an utmost degree

    an extreme example

    extreme temperatures

    extreme danger

    beyond a norm in views or actions

    an extreme conservative

    an extreme liberal

    extreme views on integration

    extreme opinions

    most distant in any direction

    the extreme edge of town

    Similar:

    extreme point: the point located farthest from the middle of something

    Synonyms: extremum