discretion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

discretion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm discretion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của discretion.

Từ điển Anh Việt

  • discretion

    /dis'kreʃn/

    * danh từ

    sự tự do làm theo ý mình

    at discretion: tuỳ ý, mặc ý, không điều kiện

    to surrender at discretion: đầu hàng không điều kiện

    at the discretion of...: theo ý muốn của...

    sự thận trọng

    to act with discretion: hành động thận trọng

    sự suy xét khôn ngoan

    years of discretion; age of discretion: tuổi khôn, tuổi biết suy nghĩ rồi (ở Anh 14 tuổi)

    discrestion is the better part of valour

    (đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • discretion

    * kinh tế

    quyền tự ý định đoạt

    quyền tùy nghi

    sự tự do làm theo ý mình

    tùy nghi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • discretion

    freedom to act or judge on one's own

    knowing how to avoid embarrassment or distress

    the servants showed great tact and discretion

    Synonyms: discreetness, circumspection, prudence

    the trait of judging wisely and objectively

    a man of discernment

    Synonyms: discernment

    Similar:

    delicacy: refined taste; tact

    free will: the power of making free choices unconstrained by external agencies