delicacy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
delicacy
/'delikəsi/
* danh từ
sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú
delicacy of features: vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt
sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ
delicacy of health: sức khoẻ mỏng manh
sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại
to play the violin with a delicacy of touch: chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại
sự tế nhị, sự khó xử
a position of extreme delicacy: hoàn cảnh hết sức khó xử
diplomatic negotiation of great delicacy: những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị
sự lịch thiệp, sự nhã nhặn
tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...)
đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị
table delicacies: món ăn ngon
delicacy
(giải tích) tính sắc sảo, tinh vi (của phương pháp)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
delicacy
* kinh tế
cao lương mỹ vị
đồ ăn ngon
* kỹ thuật
toán & tin:
tính tế nhị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
delicacy
refined taste; tact
Synonyms: discretion
smallness of stature
Synonyms: slightness
subtly skillful handling of a situation
Synonyms: diplomacy, discreetness, finesse
Similar:
daintiness: the quality of being beautiful and delicate in appearance
the daintiness of her touch
the fineness of her features
Synonyms: fineness
dainty: something considered choice to eat
Synonyms: goody, kickshaw, treat
fragility: lack of physical strength
airiness: lightness in movement or manner