crawl nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crawl nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crawl giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crawl.

Từ điển Anh Việt

  • crawl

    /krɔ:l/

    * danh từ

    ao nuôi cá

    chỗ nuôi rùa; chỗ nuôi tôm

    sự bò, sự trường

    (thể dục,thể thao) lối bơi crôn, lối bơi trường ((cũng) crawl stroke)

    sự kéo lê đi

    to go at a crawl: đi kéo lê, đi chậm rề rề, bò lê ra

    * nội động từ

    bò, trườn

    lê bước, lê chân, bò lê

    bò nhung nhúc, bò lúc nhúc

    the ground crawls with ants: đất nhung nhúc những kiến

    luồn cúi, quỵ luỵ

    to crawl before somebody: luồn cúi ai

    sởn gai ốc

    it makes my flesh crawl: cái đó làm tôi sởn gai ốc lên

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không giữ lời, nuốt lời, tháo lui

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crawl

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    cuốn chậm

    di chuyển chậm

    quay chậm

    xây dựng:

    trườn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crawl

    a very slow movement

    the traffic advanced at a crawl

    a swimming stroke; arms are moved alternately overhead accompanied by a flutter kick

    Synonyms: front crawl, Australian crawl

    a slow mode of locomotion on hands and knees or dragging the body

    a crawl was all that the injured man could manage

    the traffic moved at a creep

    Synonyms: crawling, creep, creeping

    move slowly; in the case of people or animals with the body near the ground

    The crocodile was crawling along the riverbed

    Synonyms: creep

    feel as if crawling with insects

    My skin crawled--I was terrified

    be full of

    The old cheese was crawling with maggots

    swim by doing the crawl; they often don't know how to crawl"

    European children learn the breast stroke

    Similar:

    fawn: show submission or fear

    Synonyms: creep, cringe, cower, grovel