conditioned nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conditioned nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conditioned giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conditioned.

Từ điển Anh Việt

  • conditioned

    /kɔn'diʃnd/

    * tính từ

    có điều kiện

    conditioned reflex: phản xạ có điều kiện

    ((thường) trong từ ghép) ở tình trạng, ở trạng thái (nào đó)

    điều hoà (không khí)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • conditioned

    * kỹ thuật

    được điều ẩm

    được diều hòa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conditioned

    established by conditioning or learning

    a conditioned response

    Synonyms: learned

    Antonyms: unconditioned

    physically fit

    exercised daily to keep herself in condition

    Synonyms: in condition

    Similar:

    condition: establish a conditioned response

    discipline: develop (children's) behavior by instruction and practice; especially to teach self-control

    Parents must discipline their children

    Is this dog trained?

    Synonyms: train, check, condition

    stipulate: specify as a condition or requirement in a contract or agreement; make an express demand or provision in an agreement

    The will stipulates that she can live in the house for the rest of her life

    The contract stipulates the dates of the payments

    Synonyms: qualify, condition, specify

    condition: put into a better state

    he conditions old cars

    condition: apply conditioner to in order to make smooth and shiny

    I condition my hair after washing it