condense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

condense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm condense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của condense.

Từ điển Anh Việt

  • condense

    /kən'dens/

    * động từ

    làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng)

    nói cô đọng; viết súc tích

  • condense

    làm ngưng, làm cô đọng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • condense

    * kinh tế

    kết tụ

    ngưng

    * kỹ thuật

    ngưng kết

    ngưng tụ

    tích tụ

    xây dựng:

    đông đặc

    làm tụ

    hóa học & vật liệu:

    làm cô đọng

    làm ngưng

    làm ngưng tụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • condense

    undergo condensation; change from a gaseous to a liquid state and fall in drops

    water condenses

    The acid distills at a specific temperature

    Synonyms: distill, distil

    remove water from

    condense the milk

    cause a gas or vapor to change into a liquid

    The cold air condensed the steam

    become more compact or concentrated

    Her feelings condensed

    develop due to condensation

    All our planets condensed out of the same material

    compress or concentrate

    Congress condensed the three-year plan into a six-month plan

    Synonyms: concentrate, contract

    Similar:

    digest: make more concise

    condense the contents of a book into a summary

    Synonyms: concentrate