clearance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

clearance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clearance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clearance.

Từ điển Anh Việt

  • clearance

    /'kliərəns/

    * danh từ

    sự dọn quang

    (hàng hải) sự rời bến, sự thanh toán các khoản thuế để rời bến

    certificate of clearance: giấy phép rời bến

    khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống

    phép nghỉ, phép giải ngũ, phép thôi việc

    (tài chính) sự chuyển (séc)

  • clearance

    (Tech) khoảng hở, độ cách biệt

  • clearance

    sự làm sạch, sự xoá bỏ (ở máy tính)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • clearance

    the distance by which one thing clears another; the space between them

    permission to proceed

    the plane was given clearance to land

    Similar:

    headroom: vertical space available to allow easy passage under something

    Synonyms: headway