chịu trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chịu
on credit; on account; to sustain; to bear; to incur; to accept; to stand; to endure; to tolerate
chịu đòn to sustain a blow
chịu mọi phí tổn to bear all the costs
to owe
còn chịu một số tiền to still owe some money
to concede
mỗi người một lẽ, không ai chịu ai each has his own reason, nobody concedes the point to the others
chịu anh ta là người nhớ giỏi to concede that he has very good memory
to give up; to count oneself helpless
khó quá, xin chịu thôi it's too tough, i give up/i count myself helpless
to try to do something
chịu học cái hay của người khác to try to learn from others
ìt chịu suy nghĩ to rarely try to think
xem bằng lòng, đồng ý
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chịu
* verb
To sustain, to bear, to accept
chịu đòn: to sustain a blow
chịu các khoản phí tổn: to bear all the costs
không ngồi yên chịu chết: not to sit with folded arms and accept death
chịu ảnh hưởng của ai: to sustain (be under) someone's influence
chịu sự lãnh đạo: to accept (be under) the leadership (of somebody)
một cảm giác dễ chịu: a pleasant sensation
chịu lạnh: to bear (stand) the cold
khổ mấy cũng chịu được
Từ điển Việt Anh - VNE.
chịu
to be influenced by; to sustain, bear, accept, be subject to, experience (something unpleasant, difficult), endure, stand, put up with; on credit
- chịu
- chịu ép
- chịu ăn
- chịu ơn
- chịu cực
- chịu khó
- chịu khổ
- chịu kém
- chịu lái
- chịu lâu
- chịu lãi
- chịu lép
- chịu lửa
- chịu mòn
- chịu nén
- chịu nổi
- chịu tội
- chịu vậy
- chịu đau
- chịu đền
- chịu đực
- chịu đựn
- chịu axit
- chịu chết
- chịu hàng
- chịu nhục
- chịu nóng
- chịu phép
- chịu phần
- chịu tang
- chịu theo
- chịu thua
- chịu thuế
- chịu tiền
- chịu trận
- chịu được
- chịu đựng
- chịu khuất
- chịu nhiệt
- chịu thiếu
- chịu thiệt
- chịu thuốc
- chịu trống
- chịu ơn ai
- chịu bó tay
- chịu nhường
- chịu cải tạo
- chịu mài mòn
- chịu nóng đỏ
- chịu phí tổn