chán trong Tiếng Anh là gì?

chán trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chán sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • chán

    * đtừ

    to be satiated with, to be tired/sick of; have enough of; be fed up with

    chán thịt mỡ to be satiated with fat meat

    ngủ đến chán mắt to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content

    to be disgusted with

    chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ to be disgusted with such an easy but too humdrum life

    chán đến mang tai to be fed up with

    be in abundance

    ở đây chán than ra đấy coal is founded in abundance

    * ttừ

    dull

    vở kịch ấy chán quá that play was too dull

    cảnh chợ chiều chán ngắt the sight of the late afternoon market was pretty dull

    plenty enough, still plenty

    chán người còn hơn ta plenty enough people are better than we

    người ta họp chán rồi mới thấy anh ta đến he turned up only when the meeting had lasted plenty long enough

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • chán

    * verb

    To be satiated with, to be tired of

    chán thịt mỡ: to be satiated with fat meat

    ngủ đến chán mắt: to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content

    cảnh đẹp như tranh, mắt nhìn không chán: the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it

    To be disgusted with

    chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ: to be disgusted with such an easy but too humdrum life

    chán đến mang tai: to be fed up with

    * adj

    Dull

    vở kịch ấy chán quá

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • chán

    (1) to have a lot of, plenty of; (2) to be sick of, tired of; dull, boring, uninteresting