veil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

veil nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm veil giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của veil.

Từ điển Anh Việt

  • veil

    /veil/

    * danh từ

    mạng che mặt

    to raise the veil: nâng mạng che mặt lên

    to drop the veil: bỏ mạng che mặt xuống

    trướng, màn

    the veil of the temple: bức trướng của ngôi đền

    a veil of clound: màn mây

    a veil of mist: màn sương

    the veil of night: màn đêm

    bê ngoài giả dối, lốt

    under the veil of religion: đột lốt tôn giáo

    tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...)

    (như) velum

    beyond the veil

    ở thế giới bên kia, ở âm phủ

    to take the veil

    đi tu

    * ngoại động từ

    che mạng

    to veil one's face: che mặt bằng mạng

    che, ám, phủ

    a cloud veiled the sun: một đám mây che mặt trời

    che đậy, che giấu, giấu kín

    to veil one's purpose: chay đậy mục dích của mình

    to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • veil

    a membranous covering attached to the immature fruiting body of certain mushrooms

    Synonyms: velum

    to obscure, or conceal with or as if with a veil

    women in Afghanistan veil their faces

    Antonyms: unveil

    Similar:

    head covering: a garment that covers the head and face

    caul: the inner membrane of embryos in higher vertebrates (especially when covering the head at birth)

    Synonyms: embryonic membrane

    humeral veil: a vestment worn by a priest at High Mass in the Roman Catholic Church; a silk shawl

    obscure: make undecipherable or imperceptible by obscuring or concealing

    a hidden message

    a veiled threat

    Synonyms: blot out, obliterate, hide