caul nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
caul nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm caul giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của caul.
Từ điển Anh Việt
caul
/kɔ:l/
* danh từ
màng thai nhi
màng thóp (ở đầu trẻ mới sinh)
(giải phẫu) mạc nối
to be born with a caul
sinh vào nơi phú quý, sinh ra đã tốt số
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
caul
* kinh tế
màng bọc
* kỹ thuật
y học:
màng chùm đầu, mạc nối lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
caul
the inner membrane of embryos in higher vertebrates (especially when covering the head at birth)
Synonyms: veil, embryonic membrane
Similar:
greater omentum: part of the peritoneum attached to the stomach and to the colon and covering the intestines
Synonyms: gastrocolic omentum
Từ liên quan
- caul
- caulk
- caulis
- cauline
- caulked
- caulker
- caul fat
- cauldron
- caulking
- caulescent
- caulk weld
- cauliflower
- caulk joint
- caul pulling
- caulked seam
- caulophyllum
- caulk or calk
- caulk welding
- caulked joint
- cauliflower ear
- caulking chisel
- caulking hammer
- caulker's chisel
- caulking compound
- caulophyllum thalictroides
- caulophyllum thalictrioides