triangle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

triangle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm triangle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của triangle.

Từ điển Anh Việt

  • triangle

    /'traiæɳgl/

    * danh từ

    hình tam giác

    equilateral triangle: tam giác đều

    isosceles triangle: tam giá cân

    right-angled triangle: tam giác vuông

    ê ke, thước nách

    (âm nhạc) kẻng ba góc

    bộ ba

    the eternal triangle: bộ ba cặp kè (tình trạng hai người yêu một)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • triangle

    * kinh tế

    hình tam giác

    một phần tư con bò trước

    * kỹ thuật

    ê ke

    hình tam giác

    tam giác

    điện lạnh:

    hình tam gíac

    xây dựng:

    thước đo góc (vẽ kỹ thuật)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • triangle

    a three-sided polygon

    Synonyms: trigon, trilateral

    something approximating the shape of a triangle

    the coastline of Chile and Argentina and Brazil forms two legs of a triangle

    any of various triangular drafting instruments used to draw straight lines at specified angles

    a percussion instrument consisting of a metal bar bent in the shape of an open triangle

    Similar:

    triangulum: a small northern constellation near Perseus between Andromeda and Aries