title nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

title nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm title giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của title.

Từ điển Anh Việt

  • title

    /'taitl/

    * danh từ

    tên (sách); nhan đề

    tước; danh hiệu

    the title of Duke: tước công

    tư cách, danh nghĩa

    to have a title to a place among great poets: có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn

    tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ

    (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • title

    * kinh tế

    chứng thư

    chứng thư (sở hữu)

    danh xưng

    đề mục (sách...)

    giấy chứng quyền sở hữu

    nhan đề

    pháp quyền

    quyền lợi

    quyền sở hữu

    tên

    tiêu đề

    tư cách

    tước hiệu

    văn tự (sở hữu)

    xưng hiệu

    ttck:

    quyền được đòi hỏi, quyền sở hữu

    * kỹ thuật

    chứng thư

    đề mục

    dòng đầu (trang)

    khung tên

    nhan đề

    xây dựng:

    bằng khoán

    tựa đề

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • title

    a heading that names a statute or legislative bill; may give a brief summary of the matters it deals with

    Title 8 provided federal help for schools

    Synonyms: statute title, rubric

    the name of a work of art or literary composition etc.

    he looked for books with the word `jazz' in the title

    he refused to give titles to his paintings

    I can never remember movie titles

    a general or descriptive heading for a section of a written work

    the novel had chapter titles

    an identifying appellation signifying status or function: e.g. `Mr.' or `General'

    the professor didn't like his friends to use his formal title

    Synonyms: title of respect, form of address

    an established or recognized right

    a strong legal claim to the property

    he had no documents confirming his title to his father's estate

    he staked his claim

    Synonyms: claim

    (usually plural) written material introduced into a movie or TV show to give credits or represent dialogue or explain an action

    the titles go by faster than I can read

    an appellation signifying nobility

    `your majesty' is the appropriate title to use in addressing a king

    Similar:

    championship: the status of being a champion

    he held the title for two years

    deed: a legal document signed and sealed and delivered to effect a transfer of property and to show the legal right to possess it

    he signed the deed

    he kept the title to his car in the glove compartment

    Synonyms: deed of conveyance

    claim: an informal right to something

    his claim on her attentions

    his title to fame

    entitle: give a title to

    style: designate by an identifying term

    They styled their nation `The Confederate States'