deed nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deed nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deed giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deed.

Từ điển Anh Việt

  • deed

    /di:d/

    * danh từ

    việc làm, hành động, hành vi

    a good deed: hành động tốt, việc làm tốt

    to combine words and deed: kết hợp lời nói với việc làm

    in words and deed: bằng lời nói và bằng việc làm

    in deed and not in name: bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông

    kỳ công, chiến công, thành tích lớn

    heroic deeds: chiến công anh hùng

    (pháp lý) văn bản, chứng thư

    to draw up a deed: làm chứng thư

    in very deed

    (xem) very

    * ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • deed

    * kinh tế

    chứng thư

    chứng thư khế ước

    chứng từ khế ước

    giấy tờ

    hành động

    hành vi

    văn bản

    văn kiện

    * kỹ thuật

    chứng thư

    văn bản

    xây dựng:

    chứng nhượng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deed

    a legal document signed and sealed and delivered to effect a transfer of property and to show the legal right to possess it

    he signed the deed

    he kept the title to his car in the glove compartment

    Synonyms: deed of conveyance, title

    Similar:

    act: something that people do or cause to happen

    Synonyms: human action, human activity