throwaway nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

throwaway nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm throwaway giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của throwaway.

Từ điển Anh Việt

  • throwaway

    * danh từ

    (thông tục) vật được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn

    đứa trẻ bơ vơ phải sống trên đường phố; trẻ đường phố

    * tính từ

    được làm ra để sử dụng một lần rồi vất luôn

    Throwaway glasses/tissues/razors: Cốc/khăn giấy/dao cạo dùng một lần rồi vất luôn

    bâng quơ; không nhắm vào ai

    A throwaway remark: Lời nhận xét bâng quơ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • throwaway

    * kinh tế

    không dùng đến

    phần độn thêm

    phần không xài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • throwaway

    words spoken in a casual way with conscious under-emphasis

    intended to be thrown away after use

    throwaway diapers

    Similar:

    street arab: (sometimes offensive) a homeless boy who has been abandoned and roams the streets

    Synonyms: gamin

    circular: an advertisement (usually printed on a page or in a leaflet) intended for wide distribution

    he mailed the circular to all subscribers

    Synonyms: handbill, bill, broadside, broadsheet, flier, flyer

    cast-off: thrown away

    wearing someone's cast-off clothes

    throwaway children living on the streets

    salvaged some thrown-away furniture

    Synonyms: discarded, thrown-away