cast-off nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cast-off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cast-off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cast-off.
Từ điển Anh Việt
cast-off
/'kɑ:st'ɔ:f/
* tính từ
không dùng được nữa, bỏ đi, bị hỏng vứt đi
* danh từ
người vô dụng, người bỏ đi; vật vô dụng, vật bỏ đi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cast-off
thrown away
wearing someone's cast-off clothes
throwaway children living on the streets
salvaged some thrown-away furniture
Synonyms: discarded, throwaway, thrown-away