broadside nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

broadside nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm broadside giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của broadside.

Từ điển Anh Việt

  • broadside

    /'brɔ:dsaid/

    * danh từ

    (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước

    (hàng hải) toàn bộ sung ống ở một bên mạn tàu; sự nổ đồng loạt ở một bên mạn tàu;

    (nghĩa bóng) cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chửi rủa một thôi một hồi; sự tố cáo dồn dập

    to give someone a broadside: tấn công đồng loạt mãnh liệt vào ai

    (như) broadsheet

    broadside on (to)

    phô một bên mạn tàu ra

  • broadside

    (Tech) bên hông/cạnh, biên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • broadside

    * kỹ thuật

    ngang

    phía bên

    điện lạnh:

    phía mạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • broadside

    all of the armament that is fired from one side of a warship

    the whole side of a vessel from stem to stern

    the ship was broadside to the dock

    the simultaneous firing of all the armament on one side of a warship

    collide with the broad side of

    her car broad-sided mine

    toward a full side

    a broadside attack

    with a side facing an object

    the train hit the truck broadside

    the wave caught the canoe broadside and capsized it

    Similar:

    circular: an advertisement (usually printed on a page or in a leaflet) intended for wide distribution

    he mailed the circular to all subscribers

    Synonyms: handbill, bill, broadsheet, flier, flyer, throwaway

    tirade: a speech of violent denunciation

    Synonyms: philippic