success nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
success
/sək'ses/
* danh từ
sự thành công, sự thắng lợi
military success: thắng lợi quân sự
nothing succeeds like success: thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
to be a success in art: là một người thành công trong nghệ thuật
(từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
success
an event that accomplishes its intended purpose
let's call heads a success and tails a failure
the election was a remarkable success for the Whigs
Antonyms: failure
an attainment that is successful
his success in the marathon was unexpected
his new play was a great success
a state of prosperity or fame
he is enjoying great success
he does not consider wealth synonymous with success
Antonyms: failure
Similar:
achiever: a person with a record of successes
his son would never be the achiever that his father was
only winners need apply
if you want to be a success you have to dress like a success
Antonyms: loser