structure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

structure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm structure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của structure.

Từ điển Anh Việt

  • structure

    /'strʌktʃə/

    * danh từ

    kết cấu, cấu trúc

    the structure of a poem: kết cấu một bài thơ

    a sentence of loose structure: một cấu trúc lỏng lẻo

    công trình kiến trúc, công trình xây dựng

    a fine marble structure: một công trình kiến trúc bằng cẩm thạch tuyệt đẹp

  • structure

    (đại số) cấu trúc

    affine s. cấu trúc afin

    analytic s. (tô pô) cấu trúc giải tích

    differential s. (tô pô) cấu trúc vi phân

    projective s. (tô pô) cấu trúc xạ ảnh

    uniform s. cấu trúc đều

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • structure

    a thing constructed; a complex entity constructed of many parts

    the structure consisted of a series of arches

    she wore her hair in an amazing construction of whirls and ribbons

    Synonyms: construction

    the manner of construction of something and the arrangement of its parts

    artists must study the structure of the human body

    the structure of the benzene molecule

    the complex composition of knowledge as elements and their combinations

    his lectures have no structure

    a particular complex anatomical part of a living thing

    he has good bone structure

    Synonyms: anatomical structure, complex body part, bodily structure, body structure

    give a structure to

    I need to structure my days

    Similar:

    social organization: the people in a society considered as a system organized by a characteristic pattern of relationships

    the social organization of England and America is very different

    sociologists have studied the changing structure of the family

    Synonyms: social organisation, social structure, social system