stew nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stew nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stew giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stew.

Từ điển Anh Việt

  • stew

    /stju:/

    * danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) nhà thổ ((thường) the stews)

    ao thả cá, bể thả cá (để giữ cho tươi)

    bể nuôi trai

    món thịt hầm

    (thông tục) sự lo âu, sự bối rối

    in a stew: đang lo âu, đang bối rối

    * động từ

    hầm, ninh (thịt...)

    (từ lóng) học gạo

    (nghĩa bóng) nong ngột ngạt

    to let someone stew in his ows juice (grease)

    để mặc kệ xác ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stew

    * kinh tế

    ao thả cá

    hầm

    ninh

    thịt hầm

    thịt ninh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stew

    food prepared by stewing especially meat or fish with vegetables

    bear a grudge; harbor ill feelings

    Synonyms: grudge

    cook slowly and for a long time in liquid

    Stew the vegetables in wine

    Similar:

    fret: agitation resulting from active worry

    don't get in a stew

    he's in a sweat about exams

    Synonyms: sweat, lather, swither

    grizzle: be in a huff; be silent or sullen

    Synonyms: brood