grudge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grudge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grudge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grudge.
Từ điển Anh Việt
grudge
/grʌdʤ/
* danh từ
mối ác cảm, mối hận thù
to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby: có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai
* ngoại động từ
cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học